Thực đơn
Chi_Dền Thành phần dinh dưỡngThân và lá rau dền có vị ngọt, chứa sắt, vitamin B2, vitamin C, axít nicotic và canxi (dền gai có hàm lượng canxi tối đa đến 0,2%) [2]. Hạt ngoài các thành phần vitamin A, vitamin C còn giàu tinh bột, đạm thực vật (các loài dền hạt trồng làm lương thực có hàm lượng đạm thực vật từ 12 đến 16%) và lysin.
Thành phần | Lá tươi | Hạt |
---|---|---|
Nước | 86,9 g | 9 g |
Protein | 3,5 g | 15 g |
Chất béo | 0,5 g | 7 g |
Tinh bột | 6,5 g | 63 g |
Chất xơ | 1,3 g | 2,9 g |
Phốtpho | 67 mg | 477 mg |
Sắt | 3,9 mg | -- |
Kali | 411 mg | -- |
Vitamin A | 6100 i.u. | 0 |
Vitamin B2 | 0,16 mg | 0,32 mg |
Niacin | 1,4 mg | 1,0 mg |
Vitamin C | 80 mg | 3 mg |
Vitamin B1 | 0,08 mg | 0,14 mg |
Canxi | 267 mg | 490 mg |
Khoáng chất | 2,6 g | 2,6 g |
Ca lo | 36 | 391 |
Thực đơn
Chi_Dền Thành phần dinh dưỡngLiên quan
Chi Dền Chi Dân Chi Dành dành Chi Dong riềng Chi Dòng Đồng Công Chi ĐenTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chi_Dền http://www.hort.purdue.edu/newcrop/1492/amaranths.... http://www.herbsguide.net/amaranth.html http://www.echotech.org/technical/technotes/amaran... http://www.bacninh.gov.vn/story/xahoiphattrien/suc... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Amaran...